Ninh Sơn: phê duyệt kết quả tuyển dụng công chức cấp xã năm 2021 (đợt 2: thi tuyển)
Page Content
UBND huyện phê duyệt kết quả tuyển dụng công chức cấp xã năm 2021 (đợt 2: thi tuyển) đối với 09 thí sinh được triệu tập thi phỏng vấn vòng 2 kỳ tuyển dụng công chức cấp xã năm 2021, cụ thể như sau:
Stt
|
SBD
|
Họ và tên
|
Ngày, tháng, năm sinh
|
Dân tộc
|
Trình độ chuyên môn của thí sinh
|
Vị trí Chức danh đăng ký dự tuyển
|
Đk/
chỉ tiêu cạnh tranh
|
Điểm thi phỏng vấn vòng 2
|
Đối tượng ưu tiên/điểm ưu tiên (cộng vào điểm thi vòng 2)
|
Tổng điểm
|
Kết quả
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
Văn hóa
|
Trình độ chuyên môn
|
Chuyên ngành
|
Tin học
|
Ngoại ngữ
|
Đối tượng
|
Điểm ưu tiên
|
I
|
Chức danh công chức Văn phòng – Thống kê
|
|
1/3
|
|
|
|
|
|
|
01
|
1001
|
Nguyễn Thị Đan Quỳnh
|
|
28/01/1996
|
Kinh
|
12/12
|
Đại học
|
Giáo dục chính trị
|
B
|
B
|
Văn phòng – Thống kê thị trấn Tân Sơn
|
|
73,00
|
không
|
|
73,00
|
|
|
02
|
1002
|
Đặng Thị Thanh
|
|
15/9/1998
|
Kinh
|
12/12
|
Đại học
|
Khoa học quản lý - Quản lý nguồn nhân lực
|
Cơ bản
|
A2
|
Văn phòng – Thống kê thị trấn Tân Sơn
|
|
97,16
|
không
|
|
97,16
|
|
|
03
|
1003
|
Nguyễn Thị Bích Thủy
|
|
06/8/1987
|
Kinh
|
12/12
|
Đại học
|
Luật
|
TC Tin học – kế toán
|
|
Văn phòng – Thống kê thị trấn Tân Sơn
|
|
98,66
|
Người hoạt động KCT xã từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ
|
2,5
|
101,16
|
Trúng tuyển
|
|
II
|
Chức danh công chức Văn hóa – Xã hội
|
1/3
|
|
|
|
|
|
|
04
|
1004
|
Nguyễn Thị Huyên
|
|
03/4/1994
|
Kinh
|
12/12
|
Đại học
|
Công tác xã hội
|
B
|
B
|
Văn hóa – Xã hội xã Quảng Sơn
|
|
92,16
|
Người hoạt động KCT xã từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ
|
2,5
|
94,66
|
|
|
05
|
1005
|
Lê Thị Lan
|
|
01/01/1990
|
Kinh
|
12/12
|
Đại học
|
Quản trị kinh doanh
|
|
|
Văn hóa – Xã hội xã Quảng Sơn
|
|
35,00
|
không
|
|
35,00
|
|
|
06
|
1006
|
Japor Xi Môn
|
15/02/1988
|
|
Raglai
|
12/12
|
Đại học
|
Hành chính học
|
A
|
B
|
Văn hóa – Xã hội xã Quảng Sơn
|
|
96,66
|
Dân tộc thiểu số và Người hoạt động KCT xã từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ
|
5
|
101,66
|
Trúng tuyển
|
|
III
|
Chức danh công chức Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường
|
1/3
|
|
|
|
|
|
|
07
|
1007
|
Ngô Minh Huyền
|
|
21/10/1996
|
Kinh
|
12/12
|
Đại học
|
Khoa học môi trường
|
Cơ bản
|
B
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường xã Quảng Sơn
|
|
65,66
|
không
|
|
65,66
|
|
|
08
|
1008
|
Nguyễn Bảo Phúc
|
04/8/1990
|
|
Kinh
|
12/12
|
Thạc sỹ
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
B
|
B
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường xã Quảng Sơn
|
|
47,33
|
Không
|
|
47,33
|
|
|
09
|
1009
|
Lê Thiện Quốc
|
24/12/1984
|
|
Kinh
|
12/12
|
Đại học
|
Kỹ sư quản lý đất đai
|
A
|
B
|
Địa chính - Nông nghiệp - Xây dựng và Môi trường xã Quảng Sơn
|
|
88,33
|
Người hoạt động KCT xã từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ
|
2,5
|
90,83
|
Trúng tuyển
|
|
Chi tiết theo file đính kèm qd 157.pdf
|
Phòng Nội vụ