Stt
|
Số Văn bản
|
Ngày ban hành
|
Cơ quan ban hành
|
Trích yếu
|
Đường dẫn điện tử
|
I.
|
Công khai minh bạch trong mua sắm công và xây dựng cơ bản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.
|
Công khai, minh bạch trong quản lý dự án đầu tư xây dựng:
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
III.
|
Công khai, minh bạch về tài chính và ngân sách Nhà nước:
|
|
|
|
|
|
|
IV.
|
Công khai, minh bạch việc huy động và sử dụng các khoản đóng góp của Nhân dân:
|
1.
|
|
|
|
|
|
V.
|
Công khai minh bạch việc quản lý, sử dụng các khoản hỗ trợ, viện trợ:
|
1.
|
|
|
|
|
|
VI.
|
Công khai, minh bạch trong quản lý doanh nghiệp của Nhà nước:
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
VII.
|
Công khai minh bạch trong cổ phần hóa doanh nghiệp của Nhà nước:
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
VIII.
|
Kiểm toán việc sử dụng ngân sách, tài sản của Nhà nước:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX.
|
Công khai, minh bạch trong quản lý và sử dụng đất:
|
|
808/QĐ-UBND |
31/12/2024 |
UBND tỉnh |
Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Ninh Sơn |
QĐ 808 |
|
|
|
|
Phụ lục kèm theo Quyết định 808 |
Phụ lục |
1.
|
|
|
|
Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2025
|
bản đồ
|
2.
|
|
|
|
báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2025
|
báo cáo
|
X.
|
Công khai minh bạch trong quản lý, sử dụng nhà ở:
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
XI.
|
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực giáo dục:
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
XII.
|
Công khai minh bạch trong lĩnh vực y tế:
|
1.
|
|
|
|
|
|
2.
|
|
|
|
|
|
XIII.
|
Công khai, minh bạch trong lĩnh vực khoa học - công nghệ:
|
1 |
|
|
|
|
|
XIV.
|
Công khai minh bạch trong lĩnh vực thể dục, thể thao:
|
|
1 |
|
|
|
|
XV.
|
Công khai minh bạch trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiểm toán nhà nước:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVI.
|
Công khai minh bạch trong hoạt động giải quyết các công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVII.
|
Công khai minh bạch trong lĩnh vực tư pháp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XVIII. |
Công khai, minh bạch trong công tác tổ chức - cán bộ: |
|
|
3125/UBND-NV |
31/7/2025 |
UBND huyện |
V/v công khai danh sách nguồn bổ sung quy hoạch cán bộ lãnh đạo, quản lý cơ quan, đơn vị khối Nhà nước huyện, nhiệm kỳ 2025-2030 (rà soát, bổ sung quy hoạch năm 2024) |
CV 3125 |
|
35/KH-UBND |
22/01/2025 |
UBND huyện |
Nâng cao kết quả cải cách hành chính của huyện (PAR INDEX) |
KH 35 |
|
198/KH-UBND |
23/8/2019 |
UBND huyện |
phát động phong trào thi đua "cán bộ, công chức, viên chức thi đua thực hiện văn hóa công sở" giai đoạn 2019-2025 |
KH 198 |
|
25/KH-UBND |
14/01/2025 |
UBND huyện |
Chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý (gọi tắt công chức, viên chức) trên địa bàn huyện Ninh Sơn năm 2025 |
KH 25 |
|
395/KH-UBND |
08/12/2023 |
UBND huyện |
Cải cách hành chính Nhà nước huyện Ninh Sơn năm 2024 |
KH 395 |
|
30/TB-TNMT |
14/3/2024 |
Phòng TNMT |
Phân công nhiệm vụ đối với lãnh đạo và công chức Phòng Tài nguyên và Môi trường |
TB 30 |
|
04/QĐ-UBND |
01/7/2024 |
Phòng TCKH |
Về việc phân công nhiệm vụ cho cán bộ công chức phòng Tài chính – Kế hoạch |
QĐ 04 |
|
666/QĐ-UBND |
22/3/2024 |
UBND huyện |
Về việc chuyển đổi vị trí công tác đối với bà Phạm Thị Hồng |
QĐ 666 |
|
24/QĐ-UBND |
03/01/2024 |
UBND huyện |
Ban hành Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2024 trên địa bàn huyện Ninh Sơn |
QĐ 24 |
|
4234/UBND-NV |
28/12/2023 |
UBND huyện |
lập Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2024 |
cv 4234 |
|
3866/UBND-NV |
28/12/2022 |
UBND huyện |
tăng cường thực hiện nghiêm kỷ luật, kỷ cương hành chính đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn huyện Ninh Sơn |
cv 3866 |
|
51/KH-UBND |
30/01/2024 |
UBND huyện |
Chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý (gọi tắt công chức, viên chức) trên địa bàn huyện Ninh Sơn năm 2024 |
KH 51 |
|
3909/UBND-NV |
30/12/2022 |
UBND huyện |
tổ chức cho cán bộ, công chức, viên chức ký cam kết về thực hiện nghiêm kỷ luật, kỷ cương hành chính năm 2023 |
cv 3909 |
XIX.
|
Công khai báo cáo hằng năm về phòng, chống tham nhũng:
|
|
|
|
|
|
|