Stt | Số Văn bản | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Trích yếu | Đường dẫn điện tử |
I. | Công khai minh bạch trong mua sắm công và xây dựng cơ bản: |
| | | | | |
| | | | | |
II. | Công khai, minh bạch trong quản lý dự án đầu tư xây dựng: |
1. | | | | | |
2. | | | | | |
III. | Công khai, minh bạch về tài chính và ngân sách Nhà nước: |
| | | | | |
IV. | Công khai, minh bạch việc huy động và sử dụng các khoản đóng góp của Nhân dân: |
1. | | | | | |
2. | | | | | |
V. | Công khai minh bạch việc quản lý, sử dụng các khoản hỗ trợ, viện trợ: |
1. | | | | | |
2. | | | | | |
VI. | Công khai, minh bạch trong quản lý doanh nghiệp của Nhà nước: |
1. | | | | | |
2. | | | | | |
VII. | Công khai minh bạch trong cổ phần hóa doanh nghiệp của Nhà nước: |
1. | | | | | |
2. | | | | | |
VIII. | Kiểm toán việc sử dụng ngân sách, tài sản của Nhà nước: |
| | | | | |
| | | | | |
| | | | | |
IX. | Công khai, minh bạch trong quản lý và sử dụng đất: |
1. | | | | | |
2. | | | | | |
X. | Công khai minh bạch trong quản lý, sử dụng nhà ở: |
1. | | | | | |
2. | | | | | |
XI. | Công khai, minh bạch trong lĩnh vực giáo dục: |
1. | | | | | |
2. | | | | | |
XII. | Công khai minh bạch trong lĩnh vực y tế: |
1. | | | | | |
2. | | | | | |
XIII. | Công khai, minh bạch trong lĩnh vực khoa học - công nghệ: |
| | | | | |
XIV. | Công khai minh bạch trong lĩnh vực thể dục, thể thao: |
| | | | | |
XV. | Công khai minh bạch trong hoạt động thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo, kiểm toán nhà nước: |
| | | | | |
XVI. | Công khai minh bạch trong hoạt động giải quyết các công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân: |
| | | | | |
XVII. | Công khai minh bạch trong lĩnh vực tư pháp: |
| | | | | |
6. | Báo cáo số 39/BC-UBND | 16/01/2024 | UBND huyện | Kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ban hành năm 2023 | BC39 |
XVIII. | Công khai, minh bạch trong công tác tổ chức - cán bộ: | |
| | | | | |
XIX. | Công khai báo cáo hằng năm về phòng, chống tham nhũng: |
| | | | | |